1 |
che chở Ngăn để bảo vệ. | : ''Có hầm hào '''che chở''', tránh bom đạn.'' | Bênh vực, cứu giúp. | : ''Có quan trên '''che chở'''.'' | : '''''Che chở''' lẫn nhau.''
|
2 |
che chởđgt. 1. Ngăn để bảo vệ: có hầm hào che chở, tránh bom đạn. 2. Bênh vực, cứu giúp: có quan trên che chở che chở lẫn nhau.
|
3 |
che chởđgt. 1. Ngăn để bảo vệ: có hầm hào che chở, tránh bom đạn. 2. Bênh vực, cứu giúp: có quan trên che chở che chở lẫn nhau.
|
4 |
che chởngăn, che để bảo vệ cho khỏi sự xâm hại từ bên ngoài lợi dụng các hang đá để làm nơi che chở chị em đùm bọc, che chở lẫn nhau Đồng nghĩa: chở che [..]
|
5 |
che chởrakkhati (rakkh + a)
|
<< cay đắng | chi phiếu >> |